LƯỢC TRÍCH PHẢ ĐỒ HỌ NGUYỄN ĐĂNG (TỪ ĐỜI I ® ĐỜI XIV)
NAM TÔN
Đời 1 | Trịnh Cam (1500 - 1550) Thuỷ Tổ Khảo Tiền Lê Binh Bộ Thượng Thư kiêm chuyển vận Sứ |
Đời 2 | Trịnh Vĩnh Phu (1525 - 1585) Thuỷ Tổ trúng cử làm Hiệu Sanh Phủ Triệu Phong |
Đời 3 | Trịnh Bậc Trịnh Sương (1555 - 1610) |
Đời 4 | Trịnh Bạt Tuỵ (1570 - ?) Trịnh Bạt Đỉnh (1580 - 1640) |
Đời 5 | Trịnh Đình (1600 - 1660) |
Đời 6 | Trịnh Oai Trịnh Sử (1630 - 1680) Trịnh Phú (1634 - 1694) Trịnh Trọng |
Đời 7 | Trịnh Sử (phái Đôn Thành) ® Đăng Thống - Đăng Khôi Trịnh Phú (phái Đạt Lý) ® Đăng Trị - Đăng Diêm, Đăng Đệ - Đăng Dược |
Đời 8 | + Phái Đôn Thành: · Đăng Thống ® Đăng Doãn · Đăng Khôi ® Đăng Diên - Đăng Lễ - Đăng Khoa + Phái Đạt Lý: · Đăng Trị (1653 - 1712) ® Đăng Hành - Đăng Đường - Đăng Hán - Đăng Thạnh - Đăng Tấn · Đăng Đệ (1669 - 1727) ® Đăng Nhựt - Đăng Sồ - Đăng Cẩn (Đạo) - Đăng Cường - Đăng Thọ - Đăng Đường - Đăng Nghị (Cư Trinh) (1716 - 1767) - Đăng Lợi (1718 - ?) - Đăng Minh (1720 - ?) - Đăng Mẫn (1722 - 1728) - Đăng Trường (1723 - 1742) - Đăng Cử (1723 - 1747) - Đăng Bình (1725 - 1732) - Đăng Xanh (1725 - 1732) - Đăng Tuý (1725 - 1730) |
Đời 9 | + Phái Đôn Thành: · Đăng Diên ® Đăng Xuân - Đăng Cao (Kỵ 6/2) · Đăng Lễ ® Đăng Ngạn · Đăng Khoa ® Đăng Dụng - Đăng Qui + Phái Đạt Lý: · Đăng Đường (Kỵ 13/2) ® Đăng Niên - Đăng Ất - Đăng Soạn · Đăng Thạnh (1694 - 1755) ® Đăng Hội - Đăng Huy - Đăng Giám - Đăng Thực - Đăng Khánh - Đăng Vinh - Đăng Qui - Đăng Hạc - Đăng Ngộ - Đăng Lô · Đăng Tấn (1701 - 1747) ® Đăng Xá - Đăng Khuôn - Đăng Khương - Đăng Lượng - Đăng Túc - Đăng Suất - Đăng Huyền - Đăng Nghiêm · Đăng Đạo (Cẩn) (1704 - 1747) ® Đăng Nẩm - Đăng Hoàn - Đăng Thông · Đăng Thọ ® Đăng Giao - Đăng Mưu - Đăng Thái · Đăng Nghị (Cư Trinh) (1716 - 1767) ® Cư Tín - Cư Tu - Cư Dật - Cư Tuấn - Cư Xước - Cư An |
Đời 10 | + Phái Đôn Thành: · Đăng Xuân ® Đăng Xương - Đăng Tĩnh - Đăng Hoàng - Đăng Kế · Đăng Cao (1764 - 1831) ® Đăng Quy - Đăng Vạn - Đăng Bàng - Đăng Thường - Đăng Phong - Đăng Dinh - Đăng Phương - Đăng Vỹ · Đăng Dung ® Đăng Gia - Đăng Triều + Phái Đạt Lý: · Đăng Ất ® Đăng Thể - Đăng Thiện · Đăng Soạn ® Đăng Tần - Đăng Khiên - Đăng Kỷ - Đăng Tái - Đăng Phát - Đăng Lệ · Đăng Thực ® Đăng Lẫm · Đăng Vinh ® Đăng Tán · Đăng Hạc ® Đăng Hiển - Đăng Đạt - Đăng Chiêu - Đăng Cách - Đăng Nguyện - Đăng Đô - Đăng Viện - Đăng Mặc · Đăng Khuôn ® Đăng Định - Đăng Quyền - Đăng Quí - Đăng Chấp -- Đăng Điển - Đăng Minh · Đăng Thông ® Đăng Vinh - Đăng An - Đăng Lục · Đăng Giao ® Đăng Long · Đăng Cư Tu ® Cư Hựu - Cư Hoá - Cư Trực · Đăng Cư Tuấn ® Cư Lịch - Cư Du - Cư Khác - Cư Sĩ - Cư Khải - Cư Viên - Cư Vỹ - Cư Nho |
Đời 11 | + Phái Đôn Thành: · Đăng Xương ® Đăng Phổ - Đăng Tựu - Đăng Dạ - Đăng Tại · Đăng Bàng ® Đăng Nhơn - Đăng Diệm - Đăng Thiệu - Đăng Diêu (Lễ) - Đăng Trí - Đăng Thêm · Đăng Thường ® Đăng Lộc - Đăng Tài - Đăng Quan - Đăng Ngưng · Đăng Phong ® Đăng Đạo + Phái Đạt Lý: · Đăng Tái ® Đăng Tùng · Đăng Lệ ® Đăng Huyên - Đăng Ngạn · Đăng Lãm ® Đăng Chương - Đăng Đặc · Đăng Tán ® Đăng Hiền - Đăng Trương - Đăng Lao - Đăng Mọi - Đăng Chơn · Đăng Đạt ® Đăng Tấn - Đăng Thuật - Đăng Bạo - Đăng Tốn - Đăng Chấn · Đăng Chiêu ® Đăng Dự - Đăng Hoạch · Đăng Thiệp ® Đăng Bút · Đăng Vinh ® Đăng Lục - Đăng Cổ - Đăng Oai - Đăng Xuân - Đăng Thường · Đăng Lực ® Đăng Quảng - Đăng Dinh - Đăng Tùng · Đăng Long ® Đăng Chi - Đăng Triêm - Đăng Tiêu · Đăng Cư Sĩ ® Cư Phong - Cư Loan · Đăng Cư Khải ® Đăng Khuyết - Đăng Tương - Đăng Giám - Đăng Luyện - Đăng Lục - Đăng Sửu - Đăng Nhiêu - Đăng Dốc (Hào) - Đăng Nồi · Đăng Cư Viên ® Đăng Tích - Đăng Khuê - Đăng Sum · Đăng Cư Vỹ ® Đăng Cư Cẩn |
Đời 12 | Phái Đôn Thành: · Đăng Tấn ® Đăng Huy - Đăng Đặc - Đăng Mai - Đăng Thành - Đăng Tình · Đăng Tựu ® Đăng Khứ · Đăng Dạ ® Đăng Yên · Đăng Tại ® Đăng Canh - Đăng Xứng - Đăng Nghị · Đăng Nhơn ® Đăng Ý - Đăng Hoành - Đăng Văn - Đăng Lập - Đăng Liệu - Đăng Kiện · Đăng Lễ ® Đăng Điều · Đăng Trí ® Đăng Hoá - Đăng Đạt - Đăng Vinh - Đăng Vân - Đăng Phúc · Đăng Tài ® Đăng Vị · Đăng Quang ® Đăng Mân - Đăng Trường - Đăng Thiệt - Đăng Hậu · Đăng Ngưng ® Đăng Ngô - Đăng Từ - Đăng Bốc - Đăng Tố |
Đời 12 | Phái Đạt Lý: · Đăng Huyên ® Đăng Bình - Đăng Thiều - Đăng Lý - Đăng Hoán - Đăng Lục - Đăng Xuyến - Đăng Toản - Đăng Đình · Đăng Ngạn ® Đăng Nghị - Đăng Đoan - Đăng Lập - Đăng Tịnh - Đăng Dực - Đăng Hoàng - Đăng Trữ · Đăng Chương ® Đăng Đào - Đăng Vi - Đăng Độ - Đăng Vu - Đăng Trí · Đăng Đặc ® Đăng Khiếm - Đăng Huệ - Đăng Quang · Đăng Chơn ® Cư Tiết · Đăng Tấn ® Đăng Tố - Đăng Oanh · Đăng Lục ® Đăng Túc - Đăng Giai - Đăng Thôi · Đăng Cổ ® Đăng Viên - Đăng Thuật - Đăng Thanh · Đăng Chi ® Đăng Bái · Đăng Triêm ® Đăng Chấn · Đăng Tương ® Cư Gia · Cư Hào ® Cư Hoàn - Cư Cơ - Cư Huân - Cư Tường - Cư Chuyên - Cư Tiến - Cư Cổ - Cư Cử - Cư Đắc |
| + Phái Thuận Đức: · Nguyễn Đăng Tán Đời 10 tham khảo chép cuốn phổ phái 3 · Nguyễn Đăng Huyên Đời 11 biên chép cuốn phổ phái 3 |
Đời 7 | Nguyễn Đăng Trị - Trưởng phái Thuận Đức |
Đời 10 | · Khuôn Mưa ® Nguyễn Khuôn Viên (Vận) · Khuôn Kiến ® Nguyễn Khuôn Ròng (Long) · Đăng Bôi ® Đăng Triền · Đăng Bảo ® Đăng Lại - Đăng Giao - Đăng Quế - Đăng Liệu - Đăng Tiền - Đăng Đạo |
Đời 11 | · Khuôn Vận ® Khuôn Lực - Khuôn Lư · Khuôn Long ® Khuôn Phàn - Khuôn Tư - Khuôn Như · Đăng Triển ® Đăng Sơ - Đăng Triết - Đăng Thiệp - Đăng Hải · Đăng Lại ® Đăng Cập - Đăng Soạn - Đăng Kế - Đăng Thiều · Đăng Quế ® Trưởng Họ (vô tự) · Đăng Liệu ® Đăng Diệm - Đăng Khảm - Đăng Phận · Đăng Tiền ® Đăng Thác - Đăng Mẫn - Đăng Bố - Đăng Túc · Đăng Đạo ® Đăng Thôi - Đăng Hoan - Đăng La |
Đời 12 | · Khuôn Lực ® Khuôn Giảng - Khuôn Sâm - Khuôn Giang · Khuôn Lư ® Khuôn Ô - Khuôn Cù - Khuôn Bình - Khuôn Phả - Khuôn Trí · Khuôn Phàm ® Khuôn Hiên ® Khuôn Yến · Khuôn Tư ® Khuôn Bảo · Khuôn Kế (Phó Tổng) + vợ Bùi Thị Hung ® Khuôn Phác · Đăng Sơ ® Đăng Oanh - Đăng Thi - Đăng Đô · Đăng Cập ® Đăng Nhung · Đăng Soạn ® Đăng Văn · Đăng Thiều ® Đăng Chất - Đăng Khuê - Đăng Diên · Đăng Khảm ® Đăng Phúc - Đăng Thiên - Đăng Sửu - Đăng Liễm - Đăng Cam · Đăng Túc ® Đăng Suất · Đăng La ® Đăng Qui - Đăng Củ - Đăng Điển - Đăng Đô - Đăng Sản |
Đời 13 | Phái Đôn Thành: · Đăng Đặc ® Đăng Thai - Đăng Đăng - Đăng Thuẩn · Đăng Khứ ® Đăng Lộc - Đăng Thọ · Đăng Yên ® Đăng Điền - Đăng Ý · Đăng Canh ® Đăng Đàn · Đăng Xứng ® Đăng Kỳ - Đăng Cuộc · Đăng Ý ® Đăng Tuần - Đăng Hân - Đăng Viên - Đăng Trí · Đăng Hoành ® Đăng Qua - Đăng Thạnh - Đăng Mão · Đăng Văn ® Đăng Nghiểm - Đăng Lý · Đăng Lập ® Đăng Lệ - Đăng Hưu - Đăng Kiệt - Đăng Du - Đăng Bị - Đăng Tiên - Đăng Kim - Đăng Thương · Đăng Liệu ® Đăng Thung · Đăng Hiệu ® Đăng Thời - Đăng Tự - Đăng Đúc - Đăng Dư - Đăng Đồng - Đăng Đức · Đăng Điền ® Đăng Tuân - Đăng Phổ - Đăng Hổ · Đăng Hoá ® Đăng Du - Đăng Kiệt - Đăng Toàn - Đăng Cong - Đăng Cẩn - Đăng Hưu - Đăng Đai - Đăng Xai · Đăng Đạt ® Đăng Liểu - Đăng Ngữ - Đăng Biển - Đăng Tường - Đăng Đức - Đăng Khiển · Đăng Vinh ® Đăng Kim - Đăng Cần - Đăng Mẫn · Đăng Vân ® Đăng Đồ · Đăng Phúc ® Đăng Chẩn - Đăng Như - Đăng Sơn - Đăng Hải · Đăng Trường ® Đăng Kế - Đăng Thứ |
Đời 13 | Phái Đạt Lý: · Đăng Thiều ® Đăng Lịch - Đăng Luyện - Đăng Cửu - Đăng Côn - Đăng Quỳnh - Đăng lạc · Đăng Xuyến ® Đăng Già - Đăng Quê - Đăng Bang · Đăng Toán ® Đăng Lương - Đăng Châu - Đăng Cảnh - Đăng Chó · Đăng Nghị ® Đăng Ruồi - Đăng Bòng · Đăng Đoan ® Đăng Nuôi - Đăng Văn - Đăng Lâm - Đăng Thí - Đăng Chương · Đăng Tịnh ® Đăng Hữu - Đăng Tỉ · Đăng Dực ® Đăng Phiên - Đăng Dụng - Đăng Giả - Đăng Thi · Đăng Hoàng ® Đăng Đới · Đăng Trữ ® · Đăng Vy ® Đăng Viên · Cư Hoàn ® Đăng Đinh · Cư Huân ® Cư Đàn |
Đời 13 | Phái Thuận Đức: · Khuôn Sâm ® Khuôn Nghiêm - Khuôn Thụy · Khuôn Ô ® Khuôn Huyên - Khuôn Huề - Khuôn Bay · Khuôn Phả ® Khuôn Dương - Khuôn Võ - Khuôn Thân · Khuôn Trí (Trưởng họ) ® Khuôn Tường - Khuôn Thơ · Khuôn Bảo ® Khuôn Đồng · Đăng Thị ® Đăng Đặc - Đăng Phong - Đăng Du - Đăng Trọng - Đăng Hội - Đăng Nguyên - Đăng thiêm · Đăng Đô ® Đăng Lộc ® Đăng Tịnh - Đăng Bình · Đăng Nhung ® Đăng Bố - Đăng Thành - Đăng Thọ · Đăng Văn ® Đăng Chương - Đăng Vy - Đăng Ty · Đăng Phác (Bài vị 1785 - 1840) nhà ông Nguyễn Đăng Rung thờ · Đăng Phác ® Đăng Tường - Đăng Hiển - Đăng Hách - Đăng Thuyết - Đăng Bình - Đăng Thanh · Đăng Thiện ® Đăng Mỹ · Đăng Qui ® Đăng Cẩn - Đăng Thứ - Đăng Giữa - Đăng Hộ - Đăng Tráo · Đăng Củ ® Đăng Cư - Đăng Nhiêu · Đăng Sản ® Đăng Bản - Đăng Quyền - Đăng Thành |
Đời 14 | Phái Đôn Thành: · Đăng Lộc ® Đăng Hợi - Đăng Minh · Đăng Điền ® Đăng Thế · Đăng Đàn ® Đăng Cơ - Đăng Thập - Đăng Nguyệt - Đăng Tôn · Đăng Tuần ® Đăng Hưu - Đăng Tố - Đăng Du · Đăng Hân ® Đăng Hoạt - Đăng Dịch - Đăng Nghị - Đăng Ký - Đăng Vịnh - Đăng Mưu - Đăng Dính - Đăng Dụ - Đăng Thảo · Đăng Tri ® Đăng Đường - Đăng Viên - Đăng Giai - Đăng Tự · Đăng Qua ® Đăng Bổng - Đăng Đại · Đăng Nghiểm ® Đăng Dậu - Đăng Mạnh · Đăng Lý ® Đăng Minh - Đăng Trinh - Đăng Lưu - Đăng Hậu · Đăng Lệ ® Đăng Đồng - Đăng Thập · Đăng Hựu ® Đăng Thiên - Đăng Bá · Đăng Kim ® Đăng Tích - Đăng Trượng - Đăng Bình - Đăng Khuê - Đăng Hiền - Đăng Trung - Đăng Khách · Đăng Đồng ® Đăng Lực · Đăng Tuân ® Đăng Châu - Đăng Thuỵ · Đăng Phổ ® Đăng Thuyết - Đăng Mưu - Đăng Kế - Đăng Nhượng - Đăng Thành · Đăng Nho (Du) ® Đăng Linh - Đăng Lung - Đăng Đạm - Đăng Thuỳ · Đăng Kiệt ® Đăng Cật - Đăng Biển - Đăng Trước - Đăng Phó - Đăng Tín · Đăng Ngữ ® Đăng Liệu - Đăng Nghị - Đăng Vịnh - Đăng Huấn - Đăng Hộ · Đăng Đồ ® Đăng Đặc |
Đời 14 | Phái Đạt Lý: · Đăng Cửu ® Đăng Hoành - Đăng Cát - Đăng Chương - Đăng Xác - Đăng Đại - Đăng Hạp - Đăng Tháo - Đăng Cận · Đăng Thị (Lạc) ® Đăng Đương - Đăng Đồ · Đăng Quê ® Đăng Liệu - Đăng Trác - Đăng Kỳ - Đăng Hườn - Đăng Tuân · Đăng Ban ® Đăng Sang ® Đăng Sung - Đăng Ngô · Đăng Lương ® Đăng Khá - Đăng Phát - Đăng Sáu · Đăng Cảnh ® Đăng Quạ - Đăng Lê - Đăng Mậu - Đăng Đen - Đăng Bản · Thượng Văn ® Thượng Đồng - Thượng Bạo · Thượng Lâm ® Thượng Bướm - Thượng Minh - Thượng Tín - Thượng Nhẫn · Thượng Chương ® Thượng Cháu - Thượng Phước - Thượng Hậu - Thượng Huyên - Thượng Khoan · Đăng Hữu ® Đăng Thừa - Đăng Bồn - Đăng Trợ - Đăng Nuôi - Đăng Trung · Đăng Tỉ (Tráng) ® Đăng Hành (Kiện) · Đăng Dụng® Đăng Diệm · Đăng Thi ® Đăng Anh - Đăng Cường - Đăng Phương - Đăng Thịnh - Đăng Quang Minh · Đăng Viện ® Đăng Tâm - Đăng Cúc - Đăng Tam - Đăng Út · Cư Đàn ® Cư Thông - Cư Thi - Cư Thức |
Đời 14 | Phái Thuận Đức: · Khuôn Nghiêm ® Khuôn Chỉnh · Khuôn Huề ® Khuôn Trị · Khuôn Thơ ® Khuôn Tùng - Khuôn Lưu - Khuôn Hợi · Đăng Phong ® Đăng Tán · Đăng Trọng ® Đăng Lượng - Đăng Khánh - Đặng Nhuận - Đăng Tuyển - Đăng Mẫn - Đăng Uyên · Đăng Hội ® Đăng Tôn - Đăng Viện - Đăng Bửu - Đăng Túc · Đăng Nguyên ® Đăng Thông - Đăng Huy - Đăng Châu · Đăng Thiêm ® Đăng Lực · Đăng Tịnh ® Đăng Cần - Đăng Tuyên · Đăng Bố ® Đăng Cát - Đăng Xa - Đăng Hùng - Đăng Trì · Đăng Thọ ® Đăng Thạnh - Đăng Dàn - Đăng Liêu - Đăng Dốc · Đăng Chương ® Đăng Quát - Đăng An - Đăng Diên - Đăng Tha · Đăng Tỵ ® Đăng Viên - Đăng Hựu - Đăng Trang - Đăng Trình · Đăng Tường ® Đăng Dụng · Đăng Bình ® Đăng Tiểu - Đăng Dinh - Đăng Hàn · Đăng Thanh ® Đăng Hảo - Đăng Tế - Đăng Uyển · Đăng Cẩm ® Đăng Biên - Đăng Táo - Đăng Tần - Đăng Giáp - Đăng Trung · Đăng Hộ ® Đăng Thời - Đăng Chung · Đăng Tráo ® Đăng Linh - Đăng Quí - Đăng Vi - Đăng Hoà - Đăng Đẩu - Đăng Chư · Đăng Chuyền ® Đăng Phó - Đăng Vy · Đăng Thạnh ® Đăng Phụng - Đăng Câu - Đăng Minh - Đăng Đồn - Đăng Biệt - Đăng Sang - Đăng Lang |